Công nghệ in mã vạch | 650 nm visible laser diode (VLD) |
Công nghệ quang | Linear Laser |
Góc quét | 47º |
Tốc độ đọc | 100 scans/ giây |
Độ tương phản | Min. 25% @ UPC/ EAN 100% |
Chỉ số đọc | Beeper và LED |
Âm bíp | Được lập trình sẵn âm bíp và âm lượng |
Giao tiếp máy tính | Keyboard (bàn phím), RS-232, HID, USB, USB Virtual COM, wand, OPOS, JPOS |
Tần số | 2.4 ~ 2.48 GHz (ISM band) |
Giao diện kết nối RADIO | Cradle host, SPP master, HID, Slave |
EMC | CE và FCC DOC compliance, VCCI, BSMI |
Cáp kết nối | 3m thẳng |
Phạm vi làm việc | Lên đến 100M/ 75M (phụ thuộc vào môi trường hoạt động) |
Ánh sáng | 0-100.000 Lux (phát huỳnh quang) |
Sự va chạm | Độ cao cho phép rơi 1.2m |
Nhiệt độ hoạt động | 0ºC-50ºC (32ºF-122ºF) |
Nhiệt độ lưu trữ | -20ºC-60ºC (-4ºF-140ºF) |
Độ ẩm | 5%-95% RH (không ngưng tụ) |
Mã vạch 1D | UPC/EAN/JAN, UPC-A và UPC-E, EAN-8 và EAN-13, JAN-8 và JAN-13, ISBN/ISSN, Code 39, Codabar, Code 128 và EAN 128, Code 93, ITF 2 of 5, IATA Code, MSI, China Postal Code, Code 32, Industrial 2 of 5, Standard 2 of 5, JAP, Code 11, GS1 DataBar, GS1 DataBar Limited, GS1 DataBar Expanded, Telepen |
Nguồn điện | 5VDC ± 10% |
Battery (pin) | 3.7V, 2500mAH, pin Li-on |
Thời gian sạc | 4.5 giờ |
Kích thước | 147 x 62 x 114.5 mm |
Trọng lượng | 210g (bao gồm pin) |
|